(Baocaotaichinh.vn) Ngày 27 tháng 10 năm 2021, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 92/2021/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 ngày 19 tháng 10 năm 2021 của UBTV Quốc hội 15 về một số giải pháp nhằm hỗ trợ doanh nghiệp và người dân chịu ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 trong đó quy định rất cụ thể doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực nào mới được giảm 30% thuế GTGT thang 11/2021 và tháng 12/2021.
Để giúp kế toán và doanh nghiệp dễ nắm bắt và tra cứu, CÔNG TY TNHH ĐẠI LÝ THUẾ BCTC xin liệt kê chi tiết mã ngành và diễn giải cụ thể đi kèm, chúc doanh nghiệp và kế toán hoàn thành tốt công việc của mình.
Các doanh nghiệp được giảm 30% thuế GTGT hoạt động trong các lĩnh vực sau ( Phần 2)
6. Dịch vụ ăn uống (Mã cấp 4 là 5610, Mã cấp 7 chi tiết gồm các mã ngành kinh tế sau)
5610100: Dịch vụ nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh), Gồm dịch vụ trong các nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống. Khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về.)
5610200: Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)
5610900: Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác, Gồm dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác như: Quán ăn tự phục vụ; Quán ăn nhanh; Cửa hàng bán đồ ăn mang về; Xe thùng bán kem; Xe bán hàng ăn lưu động; Hàng ăn uống trên phố, trong chợ; Dịch vụ nhà hàng, quán bar trên tàu, thuyền, phương tiện vận tải nếu hoạt động này không do đơn vị vận tải thực hiện mà được làm bởi đơn vị khác.
5621000: Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng, Gồm dịch vụ chuẩn bị và cung cấp thức ăn dựa trên cơ sở hợp đồng với khách hàng, tại các cơ quan chính quyền, cơ quan thương mại... và cho các sự kiện đặc biệt (đám cưới, tiệc,...)
5629000: Dịch vụ ăn uống khác, Gồm dịch vụ ăn uống khác như: Dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể; Dịch vụ chuẩn bị thức ăn khác và đồ uống có liên quan được cung cấp bởi các quán bán hàng đồ ăn nhẹ, cửa hàng đồ ăn nhanh không có chỗ ngồi, các tiện nghi để mua thức ăn mang về,...;Dịch vụ cung cấp thức ăn được chuẩn bị trong nhà nhờ máy bán hàng tự động.
5630100: Dịch vụ trong quán rượu, bia, quay bar
5630200: Dịch vụ trong quán cà phê, giải khát
5630900: Dịch vụ phục vụ đồ uống khác, Gồm dịch vụ phục vụ đồ uống khác như: Dịch vụ của các quán chế biến và phục vụ khách hàng tại chỗ các loại đồ uống như: cà phê, nước sinh tố, nước mía, nước quả, quán chè các loại,...; dịch vụ của các xe )
7. Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan tới quảng bá và tổ chức tua du lịch (Mã cấp 4 là 7911, Mã cấp 7 chi tiết gồm các mã ngành kinh tế sau)
7911011: Dịch vụ đặt vé máy bay, Gồm: Dịch vụ đặt vé máy bay cho: Đường bay nội địa, Đường bay quốc tế
7911012: Dịch vụ đặt vé tàu hoả, Dịch vụ đặt chỗ trước cho vé tàu hoả
7911013: Dịch vụ đặt vé xe buýt, Dịch vụ đặt vé cho vận chuyển bằng xe buýt
7911014: Dịch vụ đặt thuê xe, Dịch vụ đặt chỗ trước để thuê xe
7911019: Dịch vụ đặt vé khác, Gồm dịch vụ đặt vé trước cho các dịch vụ khác chưa được phân vào đâu: Dịch vụ đặt vé trước cho vận chuyển bằng phà, Dịch vụ đặt vé máy bay tuyến ngắn, Dịch vụ đặt vé vận chuyển khác chưa được phân vào đâu
7911021: Dịch vụ đặt vé nơi ở, Gồm: Dịch vụ đặt vé nơi ở cho: Tuyến nội địa, Tuyến quốc tế, Dịch vụ thanh toán trực tiếp cho người chủ sở hữu bất động sản như nhà hoặc căn hộ
7911022: Dịch vụ đặt vé chuyến đi một ngày hoặc ít hơn một ngày, Nhiều hơn một ngày
7911023: Dịch vụ đặt vé trọn gói, Gồm: Dịch vụ đặt vé trọn gói nội địa, Dịch vụ đặt vé trọn gói quốc tế)
7912001: Dịch vụ điều hành tua du lịch cho việc sắp xếp và tập hợp các đoàn du lịch, Gồm: Dịch vụ sắp xếp, tập hợp, và marketing đoàn du lịch trọn gói, Chuẩn bị tua du lịch trọn gói, nội địa và quốc tế, Tập hợp tua du lịch trọn gói cho các nhóm, nội địa và quốc tế, Gói này thường gồm: mua và bán lại việc vận chuyển khách và hành lý, dịch vụ ở, thực phẩm và tham quan. Kết quả của tour trọn gói có thể được bán cho tư nhân hoặc bán cho người buôn trong các hãng du lịch hoặc các dịch vụ điều hành du lịch khác
7912002: Dịch vụ quản lý tua du lịch, Dịch vụ quản lý tài khoản riêng của du lịch
7990011: Dịch vụ xúc tiến du lịch, Gồm dịch vụ xúc tiến du lịch trên các nước, vùng và cộng đồng
7990012: Dịch vụ thông tin về du khách, Gồm dịch vụ cung cấp thông tin đến du khách hoặc khách hàng tiềm năng về nơi đến qua cuốn sách du lịch nhỏ
7990020: Dịch vụ hướng dẫn du lịch, Gồm: Dịch vụ hướng dẫn du lịch bởi các hãng hướng dẫn du lịch Loại trừ: (Dịch vụ phiên dịch, được phân vào nhóm 7490914, Dịch vụ hướng dẫn câu cá, săn bắn và leo núi, được phân vào nhóm 9319093).
7990091: Dịch vụ chia sẻ thời gian, Gồm dịch vụ đặt trước/trao đổi, (thường dựa vào vị trí) cho việc chia sẻ thời gian
7990092: Dịch vụ đặt chỗ trung tâm hội nghị, họp báo và triển lãm
7990099: Dịch vụ đặt chỗ vé xem sự kiện, giải trí và các dịch vụ đặt trước khác chưa được phân vào đâu, Gồm dịch vụ đặt chỗ trước trong các sự kiện như trình diễn sân khấu, hoà nhạc hoặc thể thao
8. Sản phẩm và dịch vụ xuất bản (Mã cấp 4 là 5811, Mã cấp 7 chi tiết gồm các mã ngành kinh tế sau)
5811211: Sách giáo khoa xuất bản
5811212: Sách chuyên ngành, sách kỹ thuật và sách nghiên cứu xuất bản
5811213: Sách truyện thiếu nhi xuất bản
5811214: Từ điển và sách bách khoa xuất bản
5811215: Tập bản đồ và sách có bản đồ khác xuất bản
5811219: Sách in khác, sách thông tin, tờ rơi và sách tương tự xuất bản
5811220: Sách ở dạng băng, đĩa mềm và vật mang tin khác xuất bản, Gồm sách xuất bản ở dạng băng, đĩa mềm và vật mang tin khác như: hệ thống điều hành, kinh doanh và các ứng dụng khác; chương trình trò chơi máy tính
5811230: Quảng cáo trong sách khác
5811240: Dịch vụ đại lý xuất bản sách khác
5811250: Dịch vụ bản quyền xuất bản sách khác)
5812110: Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản
5812120: Dịch vụ bản quyền sử dụng các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản)
5812210: Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản
5812220: Dịch vụ bản quyền sử dụng các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản)
5813210: Báo khác
5813220: Quảng cáo trong báo khác
5813231: Tờ tập san và các ấn phẩm định kỳ khác
5813232: Quảng cáo trong tập san và các ấn phẩm định kỳ khác
5813240: Dịch vụ giấy phép xuất bản tạp chí và ấn phẩm định kỳ khác
5819211: Bưu thiếp, thiếp chúc mừng và các loại tương tự
5819212: Tranh ảnh
5819213: Vé tàu xe, lịch
5819214: Tem thư chưa sử dụng, tem hải quan hoặc các loại tem tương tự; giấy đóng dấu tem; mẫu séc; giấy bạc; giấy chứng nhận chứng khoán, cổ phiếu và các tài liệu có tiêu đề tương tự
5819215: Tài liệu, ca-ta-lô quảng cáo thương mại và các tài liệu tương tự
5819219: Ấn phẩm in xuất bản khác chưa được phân vào đâu
5819220: Dịch vụ giấy phép xuất bản ấn phẩm khác)
9. Dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc (Mã cấp 4 là 5911, Mã cấp 7 chi tiết gồm các mã kinh tế sau)
5911111: Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh
5911112: Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo phim điện ảnh
5911121: Bản gốc phim điện ảnh
5911122: Kỹ xảo điện ảnh
5911123: Phim ảnh thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác
5911124: Phim điện ảnh tải trên mạng xuống khác
5911130: Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên phim điện ảnh)
5911211: Dịch vụ sản xuất phim video
5911212: Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo phim video
5911221: Bản gốc phim video
5911222: Kỹ xảo video
5911223: Phim video thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác
5911224: Phim video tải trên mạng xuống khác
5911230: Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên phim video)
5911311: Dịch vụ sản xuất chương trình truyền hình
5911312: Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo chương trình truyền hình
5911321: Bản gốc chương trình truyền hình
5911322: Kỹ xảo chương trình truyền hình
5911323: Chương trình truyền hình thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác
5911324: Chương trình truyền hình tải trên mạng xuống khác
5911330: Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên chương trình truyền hình)
5912010: Dịch vụ biên tập nghe nhìn
5912020: Dịch vụ truyền và nhân bản phim gốc
5912030: Dịch vụ hiệu chỉnh màu sắc và phục hồi số liệu
5912040: Dịch vụ hiệu ứng nghe nhìn
5912050: Dịch vụ phim hoạt hình
5912060: Dịch vụ lời bình, tiêu đề phim và ghi phụ đề cho phim
5912070: Dịch vụ thiết kế và biên tập âm thanh
5912090: Dịch vụ hậu kỳ phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình khác)
5913001: Dịch vụ cấp phép bản quyền và lưu trữ
5913002: Dịch vụ phát hành)
5914101: Dịch vụ chiếu phim điện ảnh cố định
5914102: Dịch vụ chiếu phim video cố định)
5914201: Dịch vụ chiếu phim điện ảnh lưu động
5914202: Dịch vụ chiếu phim video lưu động)
5920011: Dịch vụ thu âm
5920012: Dịch vụ thu âm tại chỗ
5920013: Bản gốc thu âm
5920021: Nhạc in thành sách
5920022: Nhạc điện tử
5920023: Băng đĩa nhạc hoặc các phương tiện vật lý khác
5920024: Băng đĩa nhạc khác
5920025: Nhạc tải trên mạng xuống
5920031: Dịch vụ giấy phép bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc
5920032: Dịch vụ phát hành âm nhạc)
10. Tác phẩm nghệ thuật và dịch vụ sáng tác, nghệ thuật, giải trí (Mã cấp 4 là 9000, Mã cấp 7 chi tiết gồm các mã ngành kinh tế sau)
9000010: Dịch vụ nghệ thuật biểu diễn, Gồm: Dịch vụ của các diễn viên, độc giả, ca sỹ, nhà soạn nhạc, diễn viên múa, người biểu diễn nhào lộn, phát thanh viên/người dẫn chương trình trên truyền hình, người diễn thuyết, diễn giả, các nghệ sỹ biểu diễn xiếc và các nghệ sỹ biểu diễn khác, Dịch vụ làm người mẫu độc lập.
9000021: Dịch vụ sản xuất và trình diễn sự kiện nghệ thuật biểu diễn, Gồm dịch vụ sản xuất và trình diễn đối với: Nhà hát, nhạc kịch, ba lê, hài nhạc kịch, biểu diễn hoà nhạc, Biểu diễn múa rối, Biểu diễn xiếc.
9000022: Dịch vụ tổ chức và quảng cáo sự kiện nghệ thuật biểu diễn, Gồm dịch vụ tổ chức và quảng bá đối với: Nhà hát, nhạc kịch, ba lê, hài nhạc kịch, biểu diễn hoà nhạc
9000029: Dịch vụ hỗ trợ khác cho nghệ thuật biểu diễn, Gồm: Dịch vụ quản lý về quyền đối với các tác phẩm về nghệ thuật, văn học, âm nhạc, loại trừ các tác phẩm về nghệ thuật quay phim và tác phẩm nghe nhìn. Dịch vụ hỗ trợ nghệ thuật biểu diễn về thiết kế sân khấu, thiết kế trang phục, thiết kế ánh sáng. Dịch vụ hỗ trợ khác đối với nghệ thuật biểu diễn chưa được phân vào đâu (tấm màn vẽ căng sau sân khấu và các đồ vật dùng trang trí sân khấu, các thiết bị về âm thanh và ánh sáng phục vụ cho biểu diễn nghệ thuật). Loại trừ: Dịch vụ quản lý về bản quyền của phim điện ảnh, được phân vào mã 59130.
9000031: Dịch vụ do các tác giả, các nhà soạn nhạc, nhà điêu khắc và các nghệ sĩ khác cung cấp, loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn, Gồm: Dịch vụ của cá nhân các nghệ sỹ như nhà soạn nhạc, nhà điêu khắc, hoạ sỹ, người vẽ tranh biếm hoạ, thợ chạm khắc. Dịch vụ của cá nhân các nhà viết văn về tất cả các chủ đề, Gồm: cả viết về hư cấu và về chuyên môn. Dịch vụ của các nhà báo độc lập. Dịch vụ phục chế các tác phẩm nghệ thuật. Loại trừ: (Dịch vụ phục chế đàn organ và các nhạc cụ cổ điển khác, được phân vào mã 33190. Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh và phim video, được phân vào mã 59111 và 59112. Dịch vụ phục chế đồ nội thất (loại trừ phục chế các loại để bảo tàng), được phân vào mã 95240).
9000032: Tác phẩm nghệ thuật gốc của các tác giả, các nhà soạn nhạc và các nghệ sĩ khác. loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn, hoạ sĩ, nghệ sĩ đồ hoạ và nhà điêu khắc
9000033: Tác phẩm nghệ thuật gốc của các hoạ sĩ, các nghệ sĩ đồ hoạ và nhà điêu khắc, Gồm: Tranh hội hoạ, tranh đồ hoạ và tranh vẽ bằng phấn màu, tác phẩm chạm khắc gốc, tranh in và tranh in đá, các tác phẩm điêu khắc và tượng gốc, bằng mọi chất liệu. Loại trừ: Sản xuất tượng, không phải nguyên bản nghệ thuật
9000040: Dịch vụ của cơ sở hoạt động nghệ thuật, Gồm: Dịch vụ hoạt động của các phòng hoà nhạc, nhà hát, nhà hát opera, phòng nhạc, Gồm: cả dịch vụ về vé xem biểu diễn. Dịch vụ hoạt động của các trung tâm đa mục đích và các cơ sở tương tự với ưu thế về văn hoá. Loại trừ: ( Dịch vụ của rạp chiếu phim, được phân vào mã 59141. Dịch vụ đại lý bán vé, được phân vào mã 79110. Dịch vụ hoạt động của các loại bảo tàng, được phân vào mã 91020. Dịch vụ hoạt động của các sân vận động và các đấu trường sử dụng cho nhiều mục đích, được phân vào mã 93110)
11. Dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tang và các hoạt động văn hóa khác (Mã cấp 4 là 9101, Mã cấp 7 chi tiết gồm các mã ngành kinh tế sau)
9101010: Dịch vụ thư viện, Gồm: Các dịch vụ về thu thập, phân loại thư mục, bảo tồn và thu hồi các loại sách và các loại tương tự. Dịch vụ cho thuê sách và đĩa ghi âm. Dịch vụ thư viện cung cấp ảnh và phim điện ảnh. Loại trừ: Dịch vụ thuê băng video và DVDs, được phân vào mã 77220. Dịch vụ thuê sách, phân vào mã 77290.
9101020: Dịch vụ lưu trữ
9102010: Dịch vụ bảo tàng, Gồm: Dịch vụ trưng bày các bộ sưu tập về mọi lĩnh vực (nghệ thuật, khoa học và công nghệ, lịch sử). Dịch vụ quản lý và bảo quản các bộ sưu tập. ổ chức các buổi triển lãm lưu động về bộ sưu tập. Loại trừ: (Dịch vụ trưng bày và bán được cung cấp bởi các phòng trưng bày nghệ thuật mang tính thương mại, được phân vào mã 400840. Dịch vụ phục chế các tác phẩm nghệ thuật và các đồ vật sưu tập bảo tàng, được phân vào mã 9000031. Dịch vụ thư viện và lưu trữ được phân vào mã 91010. Dịch vụ của các khu di tích và các công trình lịch sử, được phân vào mã 9102030. Dịch vụ của vườn bách thú bách thảo, được phân vào mã 9103010).
9102020: Sưu tập của bảo tàng, Gồm các bộ sưu tập và đồ vật của các nhà sưu tập về lịch sử, về dân tộc học, động vật học, thực vật học, khoáng vật học, giải phẫu hoặc các bộ sưu tập về tiền đúc.
9102030: Dịch vụ của khu di tích và các công trình lịch sử và các khu dành cho khách thăm quan tương tự, Gồm: Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các di tích và công trình lịch sử và các công trình kỷ niệm. Dịch vụ bảo tồn các di tích và công trình lịch sử và các công trình kỷ niệm. Loại trừ: Dịch vụ phục chế và nâng cấp các di tích và công trình lịch sử, được phân vào mã F.
9103010: Dịch vụ của các vườn bách thảo, bách thú, Gồm: Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các khu vườn bách thú, bách thảo. Dịch vụ bảo tồn và gìn giữ các khu vườn bách thú, bách thảo. Loại trừ: Dịch vụ bảo tồn tự nhiên, được phân vào mã 9103020
9103020: Dịch vụ của các khu bảo tồn tự nhiên, Gồm: cả dịch vụ bảo tồn động vật hoang dã, Gồm: Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên các khu bảo tồn. Dịch vụ giám sát các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên và các khu bảo tồn. Dịch vụ bảo tồn và gìn giữ các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên và các khu bảo tồn. Loại trừ: Dịch vụ hoạt động của các khu dành cho săn bắn và câu cá giải trí, được phân vào mã 93190
12. Dịch vụ thể thao, vui chơi và giải trí (Mã cấp 4 là 9311, Mã cấp 7 chi tiết gồm các mã ngành kinh tế sau)
9311000: Dịch vụ của các cơ sở thể thao, Gồm: Dịch vụ của các cơ sở tổ chức các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời, như sân vận động, đấu trường, bể bơi, sân tennis, sân golf, sân trượt băng.... Hoạt động của các đường đua ô tô, đua chó và đua ngựa. Dịch vụ tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp và nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các nhà tổ chức sở hữu các cơ sở riêng. Loại trừ: (Dịch vụ vận hành thang kéo trượt tuyết, được phân vào mã 49329. Cho thuê các thiết bị giải trí và thể thao, được phân vào mã 77210. Dịch vụ của các cơ sở thể dục thẩm mỹ, được phân vào mã 9319010. Dịch vụ công viên và bãi biển, được phân vào mã 9329011).
9312000: Dịch vụ của các câu lạc bộ thể thao, Gồm: Dịch vụ tổ chức và quản lý các sự kiện thể thao được cung cấp bởi các câu lạc bộ thể thao, ví dụ như câu lạc bộ bóng đá, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ bowling, câu lạc bộ golf, câu lạc bộ đấm bốc, câu lạc bộ thể thao mùa đông, câu lạc bộ cờ,... Loại trừ: (Dịch vụ giảng dạy các môn thể thao của các giáo viên, huấn luyện viên riêng được phân vào mã 85510. Dịch vụ vận hành các cơ sở thể thao, được phân vào mã 9311000. Dịch vụ tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các câu lạc bộ thể thao với các cơ sở riêng của họ, được phân vào mã 9311000).
9319010: Dịch vụ của các cơ sở thể dục thẩm mỹ, Gồm dịch vụ thực hiện bởi các câu lạc bộ và các cơ sở thể dục thẩm mỹ và thể dục thể hình. Loại trừ: Dịch vụ giảng dạy các môn thể thao của các giáo viên, huấn luyện viên riêng, được phân vào mã 85510.
9319091: Dịch vụ thúc đẩy các sự kiện thể thao và thể thao giải trí, Gồm dịch vụ được cung cấp bởi các nhà sản xuất hoặc các nhà tài trợ các sự kiện thể thao, có hoặc không có cơ sở. Loại trừ: Tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời bởi các câu lạc bộ thể thao có hoặc không có cơ sở riêng, được phân vào mã 9311000 và 9312000
9319092: Dịch vụ thể dục thể thao, Gồm dịch vụ cung cấp bởi các vận động viên và người tham gia thể thao dựa trên tài khoản riêng của họ.
9319093: Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến thể thao và giải trí, Gồm: Dịch vụ của các liên đoàn thể thao và các cơ quan điều phối. Dịch vụ của trọng tài thể thao và người bấm giờ. Dịch vụ vận hành của các khu săn bắn và câu cá thể thao. Dịch vụ hướng dẫn săn bắn. Dịch vụ hướng dẫn câu cá. Dịch vụ hướng dẫn leo núi. Dịch vụ của chuồng ngựa đua, chuồng chó đua, nhà để ô tô. Dịch vụ liên quan đến đào tạo động vật để chơi thể thao và giải trí. Loại trừ: (Dịch vụ cho thuê các thiết bị thể thao, được phân vào mã 77210. Dịch vụ liên quan đến huấn luyện chó bảo vệ, được phân vào mã 80100. Dịch vụ của các trường thể thao và trường thi đấu, Gồm: dịch vụ được cung cấp bởi những người hướng dẫn, giáo viên, huấn luyện viên, được phân vào mã 85510)
9319099: Dịch vụ thể thao và giải trí khác.
9321000: Dịch vụ của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề, Gồm: Dịch vụ của các công viên vui chơi. Dịch vụ của các hội chợ vui chơi. Dịch vụ trò chơi kéo quân. Dịch vụ trò chơi đường ray.
9329011: Dịch vụ công viên giải trí và bãi biển, Gồm: Dịch vụ bãi biển và công viên giải trí (không có tiện nghi ăn ở), Gồm: việc cung cấp các phương tiện như nhà tắm, tủ có khoá, ghế ngồi. Loại trừ: Dịch vụ hoạt động của các nơi cắm trại, nơi cắm trại giải trí, nơi cắm trại để câu cá và săn bắn, địa điểm cắm trại, được phân vào mã 55902.
9329012: Dịch vụ của các sàn nhảy, phòng hát karaoke, Gồm: Dịch vụ của các phòng khiêu vũ, phòng nhảy, phòng hát karaoke và các cơ sở giải trí khác.
9329019: Dịch vụ giải trí khác còn lại chưa được phân vào đâu, Gồm: Dịch vụ hoạt động của các đồi trượt tuyết. Dịch vụ hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền. Loại trừ: (Dịch vụ hoạt động của đường sắt leo núi, thang trượt tuyết và đường cáp trên không, được phân vào mã 49329. Hoạt động phục vụ đồ uống cho các sàn nhảy được phân vào mã 56301. Dịch vụ hoạt động của các cơ sở thể thao và thể thao giải trí, được phân vào mã 9311000).
9329091: Dịch vụ đốt pháo hoa và trình diễn âm thanh và ánh sáng
9329099: Dịch vụ tiêu khiển khác còn lại chưa được phân vào đâu, nhóm này Gồm: Dịch vụ giải trí khác còn lại như đấu bò, biểu diễn môtô. Loại trừ: Dịch vụ của nhóm gánh xiếc và đoàn kịch, được phân vào mã 9000010
Link: Phần 1 - Những lĩnh vực kinh doan giảm 30% thuế GTGT theo nghị định số 92/2021/NĐ-CP
Link: Nghị định số 92/2021/NĐ-CP ngoài giảm 30% thuế GTGT còn giảm thuế gì nữa không?
Link: Tra cứu mã ngành kinh tế
Link: Tra cứu mã ngành kinh tế đó là gì?