(Baocaotaichinh.vn) Ngày 27 tháng 10 năm 2021, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 92/2021/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 ngày 19 tháng 10 năm 2021 của UBTV Quốc hội 15 về một số giải pháp nhằm hỗ trợ doanh nghiệp và người dân chịu ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 trong đó quy định rất cụ thể doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực nào mới được giảm 30% thuế GTGT thang 11/2021 và tháng 12/2021.
Để giúp kế toán và doanh nghiệp dễ nắm bắt và tra cứu, CÔNG TY TNHH ĐẠI LÝ THUẾ BCTC xin liệt kê chi tiết mã ngành và diễn giải cụ thể đi kèm, chúc doanh nghiệp và kế toán hoàn thành tốt công việc của mình.
Các doanh nghiệp được giảm 30% thuế GTGT hoạt động trong các lĩnh vực sau (Phần 1)
1. Vận tải đường sắt ( Mã cấp 4 là 4911, chi tiết mã cấp 7 gồm các mã ngành kinh tế sau)
4911001: Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch, Gồm dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch như: Dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu như một hoạt động không tách rời của công ty vận tải đường sắt.
4911009: Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt khác
4912001: Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng toa đông lạnh
4912002: Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu, Gồm dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu như dầu thô, khí ga tự nhiên, các sản phẩm khí ga,...
4912003:Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở khí hóa lỏng và chất lỏng khác
4912004: Dịch vụ vận tải công-ten-nơ
4912005: Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện
4912006: Dịch vụ vận tải hàng hóa khô, hàng rời
4912009: Dịch vụ vận tải hàng hóa khác, Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa khác chưa được phân loại ở trên.)
2. Vận tải đường bộ ( Mã cấp 4 là 4931, chi tiết Ma cấp 7 gồm các mã ngành kinh tế sau)
4931100: Dịch vụ vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao)
4931201: Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi truyền thống
4931202: Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi công nghệ
4931203: Dịch vụ cho thuê xe ô tô con có kèm người lái
4931300: Dịch vụ vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
4931900: Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt), Gồm dịch vụ vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác như xe ngựa, xe kéo.
4932110: Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh
4932120: Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh
4932130: Dịch vụ cho thuê xe khách có kèm người điều khiển)
4932910: Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu như: dịch vụ của đường sắt leo núi, đường cáp trên không
4932920: Dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển, Gồm dịch vụ như: dịch vụ cho thuê xe để chở khách đi tham quan, du lịch hoặc các mục đích khác...)
4933111: Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe đông lạnh
4933112: Dịch vụ vận tải các sản phẩm dầu thô bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ
4933113: Dịch vụ vận tải chất lỏng và khí ga bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc
4933114: Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe container
4933115: Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khô
4933116: Dịch vụ vận tải động vật sống
4933117: Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng khác (xe đầu kéo, tafooc..
4933118: Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện
4933119: Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa phân loại vào đâu
4933120: Dịch vụ cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người điều khiển
4933201: Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng), như: dịch vụ vận tải phế liệu, phế thải, rác thải không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải
4933202: Dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hoá loại khác có kèm người điều khiển, như: dịch vụ vận chuyển đồ đạc gia đình, thiết bị văn phòng,..
4933300: Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác
4933400: Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ
4933900: Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác
3. Vận tải đường thủy ( Mã cấp 4 là 5011, Mã cấp 7 chi tiết gồm các mã ngành kinh tế sau)
5011111: Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng phà
5011112: Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng tàu thủy
5011119: Dịch vụ vận tải hành khách ven biển khác
5011120: Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách ven biển có kèm người điều khiển)
5011211: Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương bằng tàu thủy
5011219: Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương khác
5011220: Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách viễn dương có kèm người điều khiển)
5012111: Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh
5012112: Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu
5012113: Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu
5012114: Dịch vụ vận tải các công ten nơ bằng tàu chuyên chở công ten nơ
5012115: Dịch vụ vận tải hàng hóa khô
5012119: Dịch vụ vận tải hàng hóa khác
5012121: Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển
5012122: Dịch vụ kéo đẩy, như: dịch vụ kéo tàu thuyền trên sông nước nội địa do tàu dắt, kể cả dịch vụ kéo những dàn khoan dầu lửa, cần cẩu nổi, tàu nạo vét, phao và những thân tàu và tàu chưa đóng xong trên cơ sở lệ phí hoặc hợp đồng dịch vụ kéo những tàu đi trên sông nước nội địa bị tai nạn cũng được phân loại vào đây.)
5012211: Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh
5012212: Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu
5012213: Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu
5012214: Dịch vụ vận tải các công-ten-nơ bằng tàu chuyên chở công-ten-nơ
5012215: Dịch vụ vận tải hàng hóa khô
5012219: Dịch vụ vận tải hàng hóa khác
5012221: Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển
5012222: Dịch vụ kéo đẩy, như: dịch vụ kéo tàu thuyền trên biển viễn dương do tàu dắt, kể cả dịch vụ kéo những dàn khoan dầu lửa, cần cẩu nổi, tàu nạo vét, phao và những thân tàu và tàu chưa đóng xong trên cơ sở lệ phí hoặc hợp đồng dịch vụ kéo những tàu đi trên sông nước nội địa bị tai nạn cũng được phân loại vào đây.)
5021111: Dịch vụ vận tải hành khách bằng tàu thủy
5021112: Dịch vụ vận tải hành khách bằng phà
5021113: Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi, tham quan
5021119: Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện cơ giới khác
5021120: Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải cơ giới có kèm người điều khiển)
5021211: Dịch vụ vận tải hành khách bằng thuyền
5021212: Dịch vụ vận tải hành khách bằng ghe
5021213: Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi, tham quan
5021219: Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện thô sơ khác
5021220: Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải thô sơ có kèm người điều khiển)
5022111: Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh
5022112: Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu
5022113: Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu
5022114: Dịch vụ vận tải các công-ten-nơ bằng tàu chuyên chở công-ten-nơ
5022115: Dịch vụ vận tải hàng hóa khô
5022119: Dịch vụ vận tải hàng hóa khác
5022121: Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển
5022122: Dịch vụ kéo đẩy
5022210: Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
5022221: Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển
5022222: Dịch vụ kéo đẩy
4.Vận tải hàng không (Mã cấp 4 là 5110, Mã cấp 7 chi tiết các mã ngành kinh tế sau)
5110110: Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa theo tuyến và lịch trình cố định
5110120: Dịch vụ vận tải hành khách hàng không quốc tế theo tuyến và lịch trình cố định)
5110910: Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa không theo tuyến và lịch trình cố định, ngoại trừ mục đích phục vụ tham quan
5110920: Dịch vụ vận tải hành khách hàng không quốc tế không theo tuyến và lịch trình
5110930: Dịch vụ cho thuê phương tiện vận chuyển hành khách hàng không có kèm người điều khiển
5120110: Dịch vụ vận chuyển thư từ, bưu kiện
5120120: Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác theo lịch trình
5120130: Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác không theo lịch trình
5120900: Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không loại khác
5. Dịch vụ lưu trú (Mã cấp 4 là 5510, Mã cấp 7 chi tiết gồm các mã ngành kinh tế sau)
5510100: Dịch vụ khách sạn, Gồm dịch vụ khách sạn như: dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là khách sạn từ hạng 1 đến 5 sao, quy mô từ 15 phòng ngủ trở lên với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch, gồm: khách sạn được xây dựng thành khối, khách sạn nổi, khách sạn thương mại, khách sạn nghỉ dưỡng, có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, có thể đi kèm với các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là, bể bơi, phòng tập, dịch vụ giải trí, phòng họp và thiết bị phòng họp.)
5510200: Dịch vụ biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày, Gồm dịch vụ biệt thự hoặc dịch vụ lưu trú ngắn ngày như: Biệt thự du lịch có sân vườn, cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch; Căn hộ cho khách du lịch lưu trú ngắn ngày có trang bị sẵn đồ đạc, có trang bị bếp và dụng cụ nấu ăn... để khách tự phục vụ trong thời gian lưu trú. )
5510300: Dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày, Gồm dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ lưu trú ngắn ngày như: nhà khách, nhà nghỉ với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch nhưng không đạt điều kiện để xếp hạng sao. Có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là,...)
5510400: Dịch vụ nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự, Nhóm này gồm dịch vụ nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự như dịch vụ nhà trọ, phòng trọ là nhà dân có phòng cho khách thuê trọ với các trang thiết bị, tiện nghi tối thiểu cần thiết cho khách.)
5590101: Dịch vụ lưu trú, phòng ở cho học sinh, sinh viên cư trú và ký túc xá, Gồm dịch vụ lưu trú, phòng ở cho học sinh, sinh viên cư trú và ký túc xá như: dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn (ký túc xá) cho học sinh, sinh viên các trường phổ thông, trung học, cao đẳng hoặc đại học, được thực hiện bởi các đơn vị hoạt động riêng
5590102: Dịch vụ lưu trú, phòng ở cho công nhân trong các khu nhà tập thể hoặc các khu lều)
5590200: Dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm, Gồm dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm như dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn là phương tiện lưu trú làm bằng vải, bạt được sử dụng cho khách du lịch trong bãi cắm trại, du lịch dã ngoại
5590900: Dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào đâu, Gồm dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào đâu như dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn hoặc dài hạn cho khách thuê trọ chưa được phân loại ở trên.)
Link: Phần 2 - Những lĩnh vực kinh doan giảm 30% thuế GTGT theo nghị định số 92/2021/NĐ-CP
Link: Nghị định số 92/2021/NĐ-CP ngoài giảm 30% thuế GTGT còn giảm thuế gì nữa không?
Link: Tra cứu mã ngành kinh tế
Link: Tra cứu mã ngành kinh tế đó là gì?