Ngày 03 tháng 10 năm 2019, Tổng Cục Thuế đã thông báo nâng cấp ứng dụng khai thuế HTKK 4.2.2, IHTKK 3.7.6, Etax 1.6.1, NTĐT 3.3.4, etaxviewe 1..5.7 nhằm đáp ứng các quyết định sáp nhập các chị cục thuế tại 35 Cục Thuế trên cả nước!
Tổng cục Thuế thông báo nâng cấp các ứng dụng Khai thuế qua mạng (iHTKK) phiên bản 3.7.6; Thuế điện tử (eTax) phiên bản 1.6.1; Nộp thuế điện tử (NTĐT) phiên bản 3.3.4; Hỗ trợ đọc, xác minh tờ khai, thông báo thuế định dạng XML (iTaxViewer) phiên bản 1.5.7; Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 4.2.2 đáp ứng triển khai các Quyết định số 1672/QĐ-BTC, 1673/QĐ-BTC, 1674/QĐ-BTC, 1675/QĐ-BTC, 1676/QĐ-BTC, 1677/QĐ-BTC, 1678/QĐ-BTC, 1679/QĐ-BTC, 1680/QĐ-BTC, 1681/QĐ-BTC, 1682/QĐ-BTC, 1683/QĐ-BTC, 1684/QĐ-BTC, 1685/QĐ-BTC, 1686/QĐ-BTC, 1687/QĐ-BTC, 1688/QĐ-BTC, 1689/QĐ-BTC, 1690/QĐ-BTC, 1691/QĐ-BTC, 1692/QĐ-BTC, 1693/QĐ-BTC, 1694/QĐ-BTC, 1695/QĐ-BTC, 1696/QĐ-BTC, 1697/QĐ-BTC, 1698/QĐ-BTC, 1699/QĐ-BTC, 1700/QĐ-BTC, 1671/QĐ-BTC ngày 28/8/2019, 1743/QĐ-BTC, 1744/QĐ-BTC ngày 30/8/2019, 1878 /QĐ-BTC, 1879 /QĐ-BTC ngày 20/09/2019 và Quyết định số 1908/QĐ-BTC ngày 26/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế trực thuộc 35 Cục Thuế các tỉnh/thành phố Bắc Giang, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Định, Bình Dương, Bình Phước, Cà Mau, Cần Thơ, Kiên Giang, Cao Bằng, Đắk Nông, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hà Giang, Hà Tĩnh, Hậu Giang, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Ninh Bình, Quảng Nam, Quảng Ninh, Quảng Trị, Thái Bình, Thanh Hóa, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Tây Ninh, Hải Phòng, Nam Định, Gia Lai. Nội dung cụ thể như sau:
1. Nâng cấp ứng dụng iHTKK 3.7.6, eTax 1.6.1, NTĐT 3.3.4, HTKK 4.2.2
Cập nhật tên các Chi cục Thuế khu vực trực thuộc 35 Cục Thuế các tỉnh/thành phố trong các ứng dụng như sau:
STT | Tên Chi cục Thuế trước khi hợp nhất | Tên Chi cục Thuế khu vực sau khi hợp nhất hiển thị trên Cổng thông tin điện tử |
---|---|---|
1 | Cục thuế tỉnh Bắc Giang | |
1.1 | Chi cục Thuế huyện Lục Ngạn | Huyện Lục Ngạn - Chi cục Thuế khu vực Lục Ngạn - Sơn Động |
1.2 | Chi cục Thuế huyện Sơn Động | Huyện Sơn Động - Chi cục Thuế khu vực Lục Ngạn - Sơn Động |
1.3 | Chi cục Thuế huyện Lạng Giang | Huyện Lạng Giang - Chi cục Thuế khu vực Lạng Giang - Lục Nam |
1.4 | Chi cục Thuế huyện Lục Nam | Huyện Lục Nam - Chi cục Thuế khu vực Lạng Giang - Lục Nam |
2 | Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu | |
2.1 | Chi cục Thuế huyện Hoà Bình | Huyện Hòa Bình - Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Vĩnh Lợi |
2.2 | Chi cục Thuế huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi - Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Vĩnh Lợi |
2.3 | Chi cục Thuế huyện Phước Long | Huyện Phước Long - Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Hồng Dân |
2.4 | Chi cục Thuế huyện Hồng Dân | Huyện Hồng Dân - Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Hồng Dân |
3 | Cục thuế tỉnh Bắc Ninh | |
3.1 | Chi cục Thuế huyện Thuận Thành | Huyện Thuận Thành - Chi cục Thuế khu vực Gia Thuận |
3.2 | Chi cục Thuế huyện Gia Bình | Huyện Gia Bình - Chi cục Thuế khu vực Gia Thuận |
3.3 | Chi cục Thuế huyện Lương Tài | Huyện Lương Tài - Chi cục Thuế khu vực Gia Thuận |
3.4 | Chi cục Thuế huyện Tiên Du | Huyện Tiên Du - Chi cục Thuế khu vực Tiên Du - Quế Võ |
3.5 | Chi cục Thuế huyện Quế Võ | Huyện Quế Võ - Chi cục Thuế khu vực Tiên Du - Quế Võ |
4 | Cục thuế tỉnh Bến Tre | |
4.1 | Chi cục Thuế huyện Chợ Lách | Huyện Chợ Lách - Chi cục Thuế khu vực Chợ Lách - Mỏ Cày Bắc |
4.2 | Chi cục Thuế huyện Mỏ Cày Bắc | Huyện Mỏ Cày Bắc - Chi cục Thuế khu vực Chợ Lách - Mỏ Cày Bắc |
4.3 | Chi cục Thuế thành phố Bến Tre | Thành phố Bến Tre - Chi cục Thuế khu vực Bến Tre - Châu Thành |
4.4 | Chi cục Thuế huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành - Chi cục Thuế khu vực Bến Tre - Châu Thành |
4.5 | Chi cục Thuế huyện Mỏ Cày Nam | Huyện Mỏ Cày Nam - Chi cục Thuế khu vực Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
4.6 | Chi cục Thuế huyện Thạnh Phú | Huyện Thạnh Phú - Chi cục Thuế khu vực Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
4.7 | Chi cục Thuế huyện Ba Tri | Huyện Ba Tri - Chi cục Thuế khu vực Ba Tri - Giồng Trôm |
4.8 | Chi cục Thuế huyện Giồng Trôm | Huyện Giồng Trôm - Chi cục Thuế khu vực Ba Tri - Giồng Trôm |
5 | Cục thuế tỉnh Bình Định | |
5.1 | Chi cục Thuế huyện Tây Sơn | Huyện Tây Sơn - Chi cục Thuế khu vực Tây Sơn - Vĩnh Thạnh |
5.2 | Chi cục Thuế huyện Vĩnh Thạnh | Huyện Vĩnh Thạnh - Chi cục Thuế khu vực Tây Sơn - Vĩnh Thạnh |
5.3 | Chi cục Thuế huyện Tuy Phước | Huyện Tuy Phước - Chi cục Thuế khu vực Tuy Phước - Vân Canh |
5.4 | Chi cục Thuế huyện Vân Canh | Huyện Vân Canh - Chi cục Thuế khu vực Tuy Phước - Vân Canh |
6 | Cục thuế tỉnh Bình Dương | |
6.1 | Chi cục Thuế thị xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên - Chi cục Thuế khu vực Tân Uyên |
6.2 | Chi cục Thuế huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên - Chi cục Thuế khu vực Tân Uyên |
6.3 | Chi cục Thuế huyện Phú Giáo | Huyện Phú Giáo - Chi cục Thuế khu vực Tân Uyên |
6.4 | Chi cục Thuế thị xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát - Chi cục Thuế khu vực Bến Cát |
6.5 | Chi cục Thuế huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng - Chi cục Thuế khu vực Bến Cát |
6.6 | Chi cục Thuế huyện Dầu Tiếng | Huyện Dầu Tiếng - Chi cục Thuế khu vực Bến Cát |
7 | Cục thuế tỉnh Bình Phước | |
7.1 | Chi cục Thuế thị xã Bình Long | Thị xã Bình Long - Chi cục Thuế khu vực Bình Long - Hớn Quản |
7.2 | Chi cục Thuế huyện Hớn Quản | Huyện Hớn Quản - Chi cục Thuế khu vực Bình Long - Hớn Quản |
7.3 | Chi cục Thuế thành phố Đồng Xoài | Thành phố Đồng Xoài - Chi cục Thuế khu vực Đồng Xoài - Đồng Phú |
7.4 | Chi cục Thuế huyện Đồng Phú | Huyện Đồng Phú - Chi cục Thuế khu vực Đồng Xoài - Đồng Phú |
7.5 | Chi cục Thuế huyện Lộc Ninh | Huyện Lộc Ninh - Chi cục Thuế khu vực Lộc Ninh - Bù Đốp |
7.6 | Chi cục Thuế huyện Bù Đốp | Huyện Bù Đốp - Chi cục Thuế khu vực Lộc Ninh - Bù Đốp |
7.7 | Chi cục Thuế thị xã Phước Long | Thị xã Phước Long - Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Bù Gia Mập - Phú Riềng |
7.8 | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Huyện Bù Gia Mập - Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Bù Gia Mập - Phú Riềng |
7.9 | Chi cục Thuế huyện Phú Riềng | Huyện Phú Riềng - Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Bù Gia Mập - Phú Riềng |
8 | Cục Thuế tỉnh Cà Mau | |
8.1 | Chi cục Thuế thành phố Cà Mau | Thành phố Cà Mau - Chi cục Thuế khu vực II |
8.2 | Chi cục Thuế huyện Đầm Dơi | Huyện Đầm Dơi - Chi cục Thuế khu vực II |
8.3 | Chi cục Thuế huyện Cái Nước | Huyện Cái Nước - Chi cục Thuế khu vực III |
8.4 | Chi cục Thuế huyện Phú Tân | Huyện Phú Tân - Chi cục Thuế khu vực III |
8.5 | Chi cục Thuế huyện Trần Văn Thời | Huyện Trần Văn Thời - Chi cục Thuế khu vực III |
8.6 | Chi cục Thuế huyện Thới Bình | Huyện Thới Bình - Chi cục Thuế khu vực IV |
8.7 | Chi cục Thuế huyện U Minh | Huyện U Minh - Chi cục Thuế khu vực IV |
9 | Cục Thuế Thành phố Cần Thơ | |
9.1 | Chi cục Thuế huyện Cờ Đỏ | Huyện Cờ Đỏ - Chi cục Thuế khu vực Cờ Đỏ - Thới Lai |
9.2 | Chi cục Thuế huyện Thới Lai | Huyện Thới Lai - Chi cục Thuế khu vực Cờ Đỏ - Thới Lai |
9.3 | Chi cục Thuế quận Thốt Nốt | Quận Thốt Nốt - Chi cục Thuế khu vực Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh |
9.4 | Chi cục Thuế huyện Vĩnh Thạnh | Huyện Vĩnh Thạnh - Chi cục Thuế khu vực Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh |
10 | Cục Thuế tỉnh Kiên Giang | |
10.1 | Chi cục Thuế huyện An Biên | Huyện An Biên - Chi cục Thuế khu vực An Biên - An Minh |
10.2 | Chi cục Thuế huyện An Minh | Huyện An Minh - Chi cục Thuế khu vực An Biên - An Minh |
10.3 | Chi cục Thuế huyện Hòn Đất | Huyện Hòn Đất - Chi cục Thuế khu vực Hòn Đất - Kiên Lương |
10.4 | Chi cục Thuế huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương - Chi cục Thuế khu vực Hòn Đất - Kiên Lương |
10.5 | Chi cục Thuế huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành - Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Tân Hiệp |
10.6 | Chi cục Thuế huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp - Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Tân Hiệp |
10.7 | Chi cục Thuế huyện Giồng Riềng | Huyện Giồng Riềng - Chi cục Thuế khu vực Giồng Riềng - Gò Quao |
10.8 | Chi cục Thuế huyện Gò Quao | Huyện Gò Quao - Chi cục Thuế khu vực Giồng Riềng - Gò Quao |
10.9 | Chi cục Thuế huyện Vĩnh Thuận | Huyện Vĩnh Thuận - Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Thuận - U Minh Thượng |
10.10 | Chi cục Thuế huyện U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng - Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Thuận - U Minh Thượng |
11 | Cục Thuế tỉnh Cao Bằng | |
11.1 | Chi cục Thuế huyện Phục Hòa | Huyện Phục Hòa - Chi cục Thuế khu vực Phục Hòa - Quảng Uyên |
11.2 | Chi cục Thuế huyện Quảng Uyên | Huyện Quảng Uyên - Chi cục Thuế khu vực Phục Hòa - Quảng Uyên |
11.3 | Chi cục Thuế huyện Nguyên Bình | Huyện Nguyên Bình - Chi cục Thuế khu vực Nguyên Bình - Thông Nông |
11.4 | Chi cục Thuế huyện Thông Nông | Huyện Thông Nông - Chi cục Thuế khu vực Nguyên Bình - Thông Nông |
12 | Cục Thuế tỉnh Đắk Nông | |
12.1 | Chi cục Thuế thị xã Gia Nghĩa | Thị xã Gia Nghĩa - Chi cục Thuế khu vực Gia Nghĩa - Đắk Glong |
12.2 | Chi cục Thuế huyện Đắk Glong | Huyện Đắk Glong - Chi cục Thuế khu vực Gia Nghĩa - Đắk Glong |
12.3 | Chi cục Thuế huyện Đắk R'Lấp | Huyện Đắk R'Lấp - Chi cục Thuế khu vực Đắk R'Lấp - Tuy Đức |
12.4 | Chi cục Thuế huyện Tuy Đức | Huyện Tuy Đức - Chi cục Thuế khu vực Đắk R'Lấp - Tuy Đức |
13 | Cục Thuế tỉnh Đồng Nai | |
13.1 | Chi cục Thuế thành phố Long Khánh | Thành phố Long Khánh - Chi cục Thuế khu vực Long Khánh - Cẩm Mỹ |
13.2 | Chi cục Thuế huyện Cẩm Mỹ | Huyện Cẩm Mỹ - Chi cục Thuế khu vực Long Khánh - Cẩm Mỹ |
13.3 | Chi cục Thuế huyện Định Quán | Huyện Định Quán - Chi cục Thuế khu vực Định Quán - Tân Phú |
13.4 | Chi cục Thuế huyện Tân Phú | Huyện Tân Phú - Chi cục Thuế khu vực Định Quán - Tân Phú |
13.5 | Chi cục Thuế huyện Long Thành | Huyện Long Thành - Chi cục Thuế khu vực Long Thành - Nhơn Trạch |
13.6 | Chi cục Thuế huyện Nhơn Trạch | Huyện Nhơn Trạch - Chi cục Thuế khu vực Long Thành - Nhơn Trạch |
13.7 | Chi cục Thuế huyện Trảng Bom | Huyện Trảng Bom - Chi cục Thuế khu vực Trảng Bom - Thống Nhất |
13.8 | Chi cục Thuế huyện Thống Nhất | Huyện Thống Nhất - Chi cục Thuế khu vực Trảng Bom - Thống Nhất |
14 | Cục Thuế tỉnh Đồng Tháp | |
14.1 | Chi cục Thuế thị xã Hồng Ngự | Thị xã Hồng Ngự - Chi cục Thuế khu vực 3 |
14.2 | Chi cục Thuế huyện Hồng Ngự | Huyện Hồng Ngự - Chi cục Thuế khu vực 3 |
14.3 | Chi cục Thuế huyện Tháp Mười | Huyện Tháp Mười - Chi cục Thuế khu vực 4 |
14.4 | Chi cục Thuế huyện Cao Lãnh | Huyện Cao Lãnh - Chi cục Thuế khu vực 4 |
14.5 | Chi cục Thuế huyện Lấp Vò | Huyện Lấp Vò - Chi cục Thuế khu vực 5 |
14.6 | Chi cục Thuế huyện Lai Vung | Huyện Lai Vung - Chi cục Thuế khu vực 5 |
14.7 | Chi cục Thuế huyện Tam Nông | Huyện Tam Nông - Chi cục Thuế khu vực 6 |
14.8 | Chi cục Thuế huyện Tân Hồng | Huyện Tân Hồng - Chi cục Thuế khu vực 6 |
15 | Cục Thuế Hà Giang | |
15.1 | Chi cục Thuế huyện Quản Bạ | Huyện Quản Bạ - Chi cục Thuế khu vực Quản Bạ - Yên Minh |
15.2 | Chi cục Thuế huyện Yên Minh | Huyện Yên Minh - Chi cục Thuế khu vực Quản Bạ - Yên Minh |
15.3 | Chi cục Thuế huyện Đồng Văn | Huyện Đồng Văn - Chi cục Thuế khu vực Đồng Văn - Mèo Vạc |
15.4 | Chi cục Thuế huyện Mèo Vạc | Huyện Mèo Vạc - Chi cục Thuế khu vực Đồng Văn - Mèo Vạc |
15.5 | Chi cục Thuế huyện Bắc Quang | Huyện Bắc Quang - Chi cục Thuế khu vực Bắc Quang - Quang Bình |
15.6 | Chi cục Thuế huyện Quang Bình | Huyện Quang Bình - Chi cục Thuế khu vực Bắc Quang - Quang Bình |
15.7 | Chi cục Thuế huyện Hoàng Su Phì | Huyện Hoàng Su Phì - Chi cục Thuế khu vực Hoàng Su Phì - Xín Mần |
15.8 | Chi cục Thuế huyện Xín Mần | Huyện Xín Mần - Chi cục Thuế khu vực Hoàng Su Phì - Xín Mần |
16 | Cục Thuế tỉnh Hà Tĩnh | |
16.1 | Chi cục Thuế thành phố Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh - Chi cục Thuế khu vực thành phố Hà Tĩnh - Cẩm Xuyên |
16.2 | Chi cục Thuế huyện Cẩm Xuyên | Huyện Cẩm Xuyên - Chi cục Thuế khu vực thành phố Hà Tĩnh - Cẩm Xuyên |
16.3 | Chi cục Thuế huyện Thạch Hà | Huyện Thạch Hà - Chi cục Thuế khu vực Thạch Hà - Lộc Hà |
16.4 | Chi cục Thuế huyện Lộc Hà | Huyện Lộc Hà - Chi cục Thuế khu vực Thạch Hà - Lộc Hà |
16.5 | Chi cục Thuế huyện Hương Khê | Huyện Hương Khê - Chi cục Thuế khu vực Hương Khê - Vũ Quang |
16.6 | Chi cục Thuế huyện Vũ Quang | Huyện Vũ Quang - Chi cục Thuế khu vực Hương Khê - Vũ Quang |
16.7 | Chi cục Thuế thị xã Hồng Lĩnh | Thị xã Hồng Lĩnh - Chi cục Thuế khu vực thị xã Hồng Lĩnh - Can Lộc |
16.8 | Chi cục Thuế huyện Can Lộc | Huyện Can Lộc - Chi cục Thuế khu vực thị xã Hồng Lĩnh - Can Lộc |
17 | Cục Thuế tỉnh Hậu Giang | |
17.1 | Chi cục Thuế thành phố Vị Thanh | Thành phố Vị Thanh - Chi cục Thuế khu vực I |
17.2 | Chi cục Thuế huyện Vị Thủy | Huyện Vị Thủy - Chi cục Thuế khu vực I |
17.3 | Chi cục Thuế huyện Châu Thành A | Huyện Châu Thành A - Chi cục Thuế khu vực IV |
17.4 | Chi cục Thuế huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành - Chi cục Thuế khu vực IV |
18 | Cục Thuế tỉnh Hòa Bình | |
18.1 | Chi cục Thuế huyện Cao Phong | Huyện Cao Phong - Chi cục Thuế khu vực Cao Phong - Tân Lạc |
18.2 | Chi cục Thuế huyện Tân Lạc | Huyện Tân Lạc - Chi cục Thuế khu vực Cao Phong - Tân Lạc |
18.3 | Chi cục Thuế huyện Lạc Sơn | Huyện Lạc Sơn - Chi cục Thuế khu vực Lạc Sơn - Yên Thủy |
18.4 | Chi cục Thuế huyện Yên Thủy | Huyện Yên Thủy - Chi cục Thuế khu vực Lạc Sơn - Yên Thủy |
18.5 | Chi cục Thuế huyện Kim Bôi | Huyện Kim Bôi - Chi cục Thuế khu vực Kim Bôi - Lạc Thủy |
18.6 | Chi cục Thuế huyện Lạc Thủy | Huyện Lạc Thủy - Chi cục Thuế khu vực Kim Bôi - Lạc Thủy |
18.7 | Chi cục Thuế thành phố Hòa Bình | Thành phố Hòa Bình - Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Đà Bắc |
18.8 | Chi cục Thuế huyện Đà Bắc | Huyện Đà Bắc - Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Đà Bắc |
18.9 | Chi cục Thuế huyện Kỳ Sơn | Huyện Kỳ Sơn - Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Đà Bắc |
19 | Cục Thuế tỉnh Lai Châu | |
19.1 | Chi cục Thuế huyện Than Uyên | Huyện Than Uyên - Chi cục Thuế khu vực Than Uyên - Tân Uyên |
19.2 | Chi cục Thuế huyện Tân Uyên | Huyện Tân Uyên - Chi cục Thuế khu vực Than Uyên - Tân Uyên |
19.3 | Chi cục Thuế thành phố Lai Châu | Thành phố Lai Châu - Chi cục Thuế khu vực Thành phố Lai Châu - Tam Đường |
19.4 | Chi cục Thuế huyện Tam Đường | Huyện Tam Đường - Chi cục Thuế khu vực Thành phố Lai Châu - Tam Đường |
20 | Cục Thuế tỉnh Lào Cai | |
20.1 | Chi cục Thuế huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà - Chi cục Thuế khu vực Bắc Hà - Si Ma Cai |
20.2 | Chi cục Thuế huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai - Chi cục Thuế khu vực Bắc Hà - Si Ma Cai |
21 | Cục Thuế tỉnh Ninh Bình | |
21.1 | Chi cục Thuế thành phố Tam Điệp | Thành phố Tam Điệp - Chi cục Thuế khu vực Tam Điệp - Yên Mô |
21.2 | Chi cục Thuế huyện Yên Mô | Huyện Yên Mô - Chi cục Thuế khu vực Tam Điệp - Yên Mô |
21.3 | Chi cục Thuế thành phố Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình - Chi cục Thuế khu vực Ninh Bình - Hoa Lư |
21.4 | Chi cục Thuế huyện Hoa Lư | Huyện Hoa Lư - Chi cục Thuế khu vực Ninh Bình - Hoa Lư |
22 | Cục Thuế tỉnh Quảng Nam | |
22.1 | Chi cục Thuế huyện Bắc Trà My | Huyện Bắc Trà My - Chi cục Thuế khu vực Trà My - Tiên Phước |
22.2 | Chi cục Thuế huyện Nam Trà My | Huyện Nam Trà My - Chi cục Thuế khu vực Trà My - Tiên Phước |
22.3 | Chi cục Thuế huyện Tiên Phước | Huyện Tiên Phước - Chi cục Thuế khu vực Trà My - Tiên Phước |
22.4 | Chi cục Thuế huyện Đông Giang | Huyện Đông Giang - Chi cục Thuế khu vực Đông Giang - Tây Giang |
22.5 | Chi cục Thuế huyện Tây Giang | Huyện Tây Giang - Chi cục Thuế khu vực Đông Giang - Tây Giang |
22.6 | Chi cục Thuế huyện Quế Sơn | Huyện Quế Sơn - Chi cục Thuế khu vực Quế Sơn - Nông Sơn - Hiệp Đức |
22.7 | Chi cục Thuế huyện Nông Sơn | Huyện Nông Sơn - Chi cục Thuế khu vực Quế Sơn - Nông Sơn - Hiệp Đức |
22.8 | Chi cục Thuế huyện Hiệp Đức | Huyện Hiệp Đức - Chi cục Thuế khu vực Quế Sơn - Nông Sơn - Hiệp Đức |
23 | Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh | |
23.1 | Chi cục Thuế thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả - Chi cục Thuế khu vực Cẩm Phả - Vân Đồn - Cô Tô |
23.2 | Chi cục Thuế huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn - Chi cục Thuế khu vực Cẩm Phả - Vân Đồn - Cô Tô |
23.3 | Chi cục Thuế huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô - Chi cục Thuế khu vực Cẩm Phả - Vân Đồn - Cô Tô |
23.4 | Chi cục Thuế thành phố Hạ Long | Thành phố Hạ Long - Chi cục Thuế khu vực Hạ Long - Hoành Bồ |
23.5 | Chi cục Thuế huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ - Chi cục Thuế khu vực Hạ Long - Hoành Bồ |
24 | Cục Thuế tỉnh Quảng Trị | |
24.1 | Chi cục Thuế huyện Vĩnh Linh | Huyện Vĩnh Linh - Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Linh - Gio Linh |
24.2 | Chi cục Thuế huyện Gio Linh | Huyện Gio Linh - Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Linh - Gio Linh |
24.3 | Chi cục Thuế thành phố Đông Hà | Thành phố Đông Hà - Chi cục Thuế khu vực Đông Hà - Cam Lộ |
24.4 | Chi cục Thuế huyện Cam Lộ | Huyện Cam Lộ - Chi cục Thuế khu vực Đông Hà - Cam Lộ |
25 | Cục Thuế tỉnh Thái Bình | |
25.1 | Chi cục Thuế huyện Tiền Hải | Huyện Tiền Hải - Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương |
25.2 | Chi cục Thuế huyện Kiến Xương | Huyện Kiến Xương - Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương |
26 | Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa | |
26.1 | Chi cục Thuế huyện Vĩnh Lộc | Huyện Vĩnh Lộc - Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Lộc - Thạch Thành |
26.2 | Chi cục Thuế huyện Thạch Thành | Huyện Thạch Thành - Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Lộc - Thạch Thành |
26.3 | Chi cục Thuế huyện Quan Hóa | Huyện Quan Hóa - Chi cục Thuế khu vực Quan Hóa - Quan Sơn - Mường Lát |
26.4 | Chi cục Thuế huyện Quan Sơn | Huyện Quan Sơn - Chi cục Thuế khu vực Quan Hóa - Quan Sơn - Mường Lát |
26.5 | Chi cục Thuế huyện Mường Lát | Huyện Mường Lát - Chi cục Thuế khu vực Quan Hóa - Quan Sơn - Mường Lát |
26.6 | Chi cục Thuế huyện Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc - Chi cục Thuế khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh |
26.7 | Chi cục Thuế huyện Lang Chánh | Huyện Lang Chánh - Chi cục Thuế khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh |
26.8 | Chi cục Thuế huyện Cẩm Thủy | Huyện Cẩm Thủy - Chi cục Thuế khu vực Cẩm Thủy - Bá Thước |
26.9 | Chi cục Thuế huyện Bá Thước | Huyện Bá Thước - Chi cục Thuế khu vực Cẩm Thủy - Bá Thước |
26.10 | Chi cục Thuế huyện Nga Sơn | Huyện Nga Sơn - Chi cục Thuế khu vực Nga Sơn - Hậu Lộc |
26.11 | Chi cục Thuế huyện Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc - Chi cục Thuế khu vực Nga Sơn - Hậu Lộc |
26.12 | Chi cục Thuế thành phố Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa - Chi cục Thuế khu vực thành phố Thanh Hóa - Đông Sơn |
26.13 | Chi cục Thuế huyện Đông Sơn | Huyện Đông Sơn - Chi cục Thuế khu vực thành phố Thanh Hóa - Đông Sơn |
27 | Cục Thuế tỉnh Trà Vinh | |
27.1 | Chi cục Thuế thị xã Duyên Hải | Thị xã Duyên Hải - Chi cục Thuế khu vực Duyên Hải |
27.2 | Chi cục Thuế huyện Duyên Hải | Huyện Duyên Hải - Chi cục Thuế khu vực Duyên Hải |
27.3 | Chi cục Thuế huyện Tiểu Cần | Huyện Tiểu Cần - Chi cục Thuế khu vực Tiểu Cần - Cầu Kè |
27.4 | Chi cục Thuế huyện Cầu Kè | Huyện Cầu Kè - Chi cục Thuế khu vực Tiểu Cần - Cầu Kè |
28 | Cục Thuế tỉnh Tuyên Quang | |
28.1 | Chi cục Thuế huyện Na Hang | Huyện Na Hang - Chi cục Thuế khu vực Na Hang - Lâm Bình |
28.2 | Chi cục Thuế huyện Lâm Bình | Huyện Lâm Bình - Chi cục Thuế khu vực Na Hang - Lâm Bình |
28.3 | Chi cục Thuế huyện Chiêm Hóa | Huyện Chiêm Hóa - Chi cục Thuế khu vực Chiêm Hóa - Hàm Yên |
28.4 | Chi cục Thuế huyện Hàm Yên | Huyện Hàm Yên - Chi cục Thuế khu vực Chiêm Hóa - Hàm Yên |
29 | Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long | |
29.1 | Chi cục Thuế thị xã Bình Minh | Thị xã Bình Minh - Chi cục Thuế khu vực II |
29.2 | Chi cục Thuế huyện Bình Tân | Huyện Bình Tân - Chi cục Thuế khu vực II |
29.3 | Chi cục Thuế huyện Tam Bình | Huyện Tam Bình - Chi cục Thuế khu vực III |
29.4 | Chi cục Thuế huyện Trà Ôn | Huyện Trà Ôn - Chi cục Thuế khu vực III |
30 | Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
30.1 | Chi cục Thuế huyện Long Điền | Huyện Long Điền - Chi cục Thuế khu vực Long Điền - Đất Đỏ |
30.2 | Chi cục Thuế huyện Đất Đỏ | Huyện Đất Đỏ - Chi cục Thuế khu vực Long Điền - Đất Đỏ |
30.3 | Chi cục Thuế huyện Xuyên Mộc | Huyện Xuyên Mộc - Chi cục Thuế khu vực Xuyên Mộc - Châu Đức |
30.4 | Chi cục Thuế huyện Châu Đức | Huyện Châu Đức - Chi cục Thuế khu vực Xuyên Mộc - Châu Đức |
31 | Cục Thuế tỉnh Bình Thuận | |
31.1 | Chi cục Thuế huyện Đức Linh | Huyện Đức Linh - Chi cục Thuế khu vực Đức Linh - Tánh Linh |
31.2 | Chi cục Thuế huyện Tánh Linh | Huyện Tánh Linh - Chi cục Thuế khu vực Đức Linh - Tánh Linh |
31.3 | Chi cục Thuế huyện Bắc Bình | Huyện Bắc Bình - Chi cục Thuế khu vực Bắc Bình - Tuy Phong |
31.4 | Chi cục Thuế huyện Tuy Phong | Huyện Tuy Phong - Chi cục Thuế khu vực Bắc Bình - Tuy Phong |
31.5 | Chi cục Thuế huyện Hàm Thuận Nam | Huyện Hàm Thuận Nam - Chi cục Thuế khu vực Hàm Thuận Nam - Hàm Thuận Bắc |
31.6 | Chi cục Thuế huyện Hàm Thuận Bắc | Huyện Hàm Thuận Bắc - Chi cục Thuế khu vực Hàm Thuận Nam - Hàm Thuận Bắc |
32 | Cục Thuế tỉnh Tây Ninh | |
32.1 | Chi cục Thuế huyện Hòa Thành | Huyện Hòa Thành - Chi cục Thuế khu vực Hòa Thành - Dương Minh Châu |
32.2 | Chi cục Thuế huyện Dương Minh Châu | Huyện Dương Minh Châu - Chi cục Thuế khu vực Hòa Thành - Dương Minh Châu |
33 | Cục Thuế thành phố Hải Phòng | |
33.1 | Chi cục Thuế quận Đồ Sơn | Quận Đồ Sơn - Chi cục Thuế khu vực Đồ Sơn - Kiến Thụy |
33.2 | Chi cục Thuế huyện Kiến Thụy | Huyện Kiến Thụy - Chi cục Thuế khu vực Đồ Sơn - Kiến Thụy |
33.3 | Chi cục Thuế huyện Vĩnh Bảo | Huyện Vĩnh Bảo - Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Bảo - Tiên Lãng |
33.4 | Chi cục Thuế huyện Tiên Lãng | Huyện Tiên Lãng - Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Bảo - Tiên Lãng |
33.5 | Chi cục Thuế quận Kiến An | Quận Kiến An - Chi cục Thuế khu vực Kiến An - An Lão |
33.6 | Chi cục Thuế huyện An Lão | Huyện An Lão - Chi cục Thuế khu vực Kiến An - An Lão |
33.7 | Chi cục Thuế quận Hồng Bàng | Quận Hồng Bàng - Chi cục Thuế khu vực Hồng Bàng - An Dương |
33.8 | Chi cục Thuế huyện An Dương | Huyện An Dương - Chi cục Thuế khu vực Hồng Bàng - An Dương |
34 | Cục Thuế tỉnh Nam Định | |
34.1 | Chi cục Thuế thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định - Chi cục Thuế khu vực Thành phố Nam Định - Mỹ Lộc |
34.2 | Chi cục Thuế huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc - Chi cục Thuế khu vực Thành phố Nam Định - Mỹ Lộc |
34.3 | Chi cục Thuế huyện Ý Yên | Huyện Ý Yên - Chi cục Thuế khu vực Ý Yên -Vụ Bản |
34.4 | Chi cục Thuế huyện Vụ Bản | Huyện Vụ Bản - Chi cục Thuế khu vực Ý Yên -Vụ Bản |
34.5 | Chi cục Thuế huyện Nam Trực | Huyện Nam Trực - Chi cục Thuế khu vực Nam Ninh |
34.6 | Chi cục Thuế huyện Trực Ninh | Huyện Trực Ninh - Chi cục Thuế khu vực Nam Ninh |
35 | Cục Thuế tỉnh Gia Lai | |
35.1 | Chi cục Thuế huyện Chư Sê | Huyện Chư Sê - Chi cục Thuế khu vực Chư Sê - Chư Pưh |
35.2 | Chi cục Thuế huyện Chư Pưh | Huyện Chư Pưh - Chi cục Thuế khu vực Chư Sê - Chư Pưh |
35.3 | Chi cục Thuế huyện Ia Grai | Huyện Ia Grai - Chi cục Thuế khu vực Ia Grai - Chư Păh |
35.4 | Chi cục Thuế huyện Chư Păh | Huyện Chư Păh - Chi cục Thuế khu vực Ia Grai - Chư Păh |
35.5 | Chi cục Thuế huyện Đak Đoa | Huyện Đak Đoa - Chi cục Thuế khu vực Đak Đoa - Mang Yang |
35.6 | Chi cục Thuế huyện Mang Yang | Huyện Mang Yang - Chi cục Thuế khu vực Đak Đoa - Mang Yang |
35.7 | Chi cục Thuế thị xã An Khê | Thị xã An Khê - Chi cục Thuế khu vực An Khê - Đak Pơ - Kông Chro |
35.8 | Chi cục Thuế huyện Đak Pơ | Huyện Đak Pơ - Chi cục Thuế khu vực An Khê - Đak Pơ - Kông Chro |
35.9 | Chi cục Thuế huyện Kông Chro | Huyện Kông Chro - Chi cục Thuế khu vực An Khê - Đak Pơ - Kông Chro |
2. Nâng cấp ứng dụng iTaxViewer phiên bản 1.5.7:
Nâng cấp ứng dụng iTaxViewer phiên bản 1.5.7 đáp ứng các nội dung cập nhật tại mục 1 nêu trên.
Tổ chức, cá nhân nộp thuế có thể kê khai và tải bộ cài iTaxViewer tại: http://kekhaithue.gdt.gov.vn,https://nopthue.gdt.gov.vn, http://thuedientu.gdt.gov.vn và bộ cài HTKK tại http://www.gdt.gov.vn hoặc liên hệ trực tiếp với cơ quan Thuế địa phương để được cung cấp và hỗ trợ trong quá trình cài đặt, sử dụng.
Từ 17h ngày 04/10/2019 đến 8h ngày 07/10/2019, người nộp thuế thuộc các Chi cục Thuế quản lý theo danh sách tại mục 1 sẽ không đăng nhập được vào hệ thống Dịch vụ Thuế điện tử, Nộp thuế điện tử và Khai thuế qua mạng (các hệ thống có cảnh báo không cho phép đăng nhập) để phục vụ công tác hợp nhất các Chi cục Thuế.
Từ 8h ngày 07/10/2019, tổ chức, cá nhân trên địa bàn các quận/ huyện/thị xã thuộc các Chi cục Thuế khu vực nêu trên sử dụng ứng dụng iHTKK phiên bản 3.7.6, eTax phiên bản 1.6.1, NTĐT phiên bản 3.3.4, iTaxViewer phiên bản 1.5.7, HTKK phiên bản 4.2.2 thay cho các phiên bản trước đây và chọn cơ quan thuế quản lý có phần đầu của tên tương ứng với địa bàn của tổ chức, cá nhân người nộp thuế.
Mọi phản ánh, góp ý của tổ chức, cá nhân liên hệ với cơ quan thuế quản lý để được hỗ trợ.
Tổng cục Thuế trân trọng thông báo./.